Công bố Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ và thi đánh giá năng lực

Ngày đăng 21/07/2022 | Lượt xem: 797

Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ và thi đánh giá năng lực như sau:

Ngày đăng: 21 tháng 7 năm 2022

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Công văn số 2598/BGDĐT-GDĐH ngày 20/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc: Hướng dẫn tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;

Căn cứ vào Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Yersin Đà Lạt;

 

Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ và thi đánh giá năng lực như sau:

TT

NGÀNH HỌC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

Học bạ THPT

Thi năng lực ĐHQG

1. 

QUẢN TRỊ KINH DOANH

(mã ngành: 7340101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

2.

LUẬT KINH TẾ

(mã ngành 7380107)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

3.

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(mã ngành 7420201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

4.

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(mã ngành 7480201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

5.

KIẾN TRÚC

(mã ngành 7580101)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

600đ

6.

THIẾT KẾ NỘI THẤT

(mã ngành 7580108)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

600đ

7.

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(mã ngành 7540101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

8.

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

(mã ngành 7510205)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, tiếng Anh)

C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

9.

ĐIỀU DƯỠNG

(mã ngành 7720301)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

650đ

10.

DƯỢC HỌC

(mã ngành 7720201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

700đ

11.

NGÔN NGỮ ANH

(mã ngành 7220201)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

12.

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

(mã ngành 7810103)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

13.

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

(mã ngành 7310608)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

14.

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

(mã ngành 7320108)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

Ghi chú:

+ Mức điểm trên đây đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng.

II. CÁC LƯU Ý QUAN TRỌNG DÀNH CHO THÍ SINH

1. Thí sinh đã nhận được Thông báo đủ điều kiện trúng tuyển của Trường Đại học Yersin Đà Lạt cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng tuyển sinh trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trước 17h00 ngày 20.08.2022.

2. Thí sinh chưa đăng ký xét tuyển sớm vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt thì thực hiện đăng ký trên Cổng tuyển sinh trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trước 17h00 ngày 20.08.2022.

3. Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố kết quả trúng tuyển theo tất cả các phương thức: Trước 17 giờ ngày 17/9/2022.

 

4. Các thông tin tư vấn, hỗ trợ thí sinh như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt

Hotline: 1900 633 970 - 0911 66 20 22

Website: http://www.yersin.edu.vn

Email: tuyensinh@yersin.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity