TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NĂM 2022 VÀ HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC

Ngày đăng 17/09/2022 | Lượt xem: 1026

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả xét học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2022.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả xét học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2022.

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, mức điểm trúng tuyển cao nhất là 21 điểm ở ngành Dược học; các ngành còn lại dao động từ 18 điểm đến 19.5 điểm.

✨ Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức từ 09:00 ngày 18/09/2022 tại website của Trường tại địa chỉ: https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang

1. ĐIỂM CHUẨN 2022: Cụ thể như sau:

TT

NGÀNH HỌC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Thi TN THPT

Học bạ THPT

Thi NL ĐHQG

1

QUẢN TRỊ KINH DOANH

(mã ngành: 7340101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

19.50đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

2

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(mã ngành 7420201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

3

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(mã ngành 7480201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

4

KIẾN TRÚC

(mã ngành 7580101)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

600đ

5

THIẾT KẾ NỘI THẤT

(mã ngành 7580108)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

600đ

6

ĐIỀU DƯỠNG

(mã ngành 7720301)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

20.00đ

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

650đ
Đồng thời, học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

7

DƯỢC HỌC

(mã ngành 7720201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

21.00đ

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

700đ
Đồng thời, học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

8

NGÔN NGỮ ANH

(mã ngành 7220201)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

9

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

(mã ngành 7810103)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

10

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

(mã ngành 7310608)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

11

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

(mã ngành 7320108)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

12

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(mã ngành 7540101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

13

LUẬT KINH TẾ

(mã ngành 7380107)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

14

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

(mã ngành 7510205)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

18.00đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ

LƯU Ý:

1. Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố là dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cơ sở dữ liệu ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

2. Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển tại website của Trường tại địa chỉ: https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang

2. HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC

💥 Thí sinh trúng tuyển truy cập Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, đăng nhập bằng tài khoản cá nhân đã được cấp để xác nhận nhập học trực tuyến theo hướng dẫn. Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến từ ngày 17/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022. Sau thời hạn này nếu thí sinh không xác nhận nhập học xem như không trúng tuyển.

💥Nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt: Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục, hồ sơ nhập học theo hướng dẫn trong Giấy báo trúng tuyển hoặc truy cập website của Trường để xem hướng dẫn thủ tục nhập học. Thời gian: Từ ngày 18/9/2022 đến hết ngày 30/9/2022.

 

MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt

Hotline: 1900 633 970 - 0911 66 20 22

Website: http://www.yersin.edu.vn

Email: tuyensinh@yersin.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT